Mục tiêu
|
Thời gian thực hiện
|
Nội dunng Hoạt động
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
|
|
- Hô hấp:
+ Hít vào thật sâu
+ Thở ra từ từ
- Cơ tay và bả vai
+ 2 tay giơ lên cao, hạ xuống
+ 2 tay đưa sang ngang, hạ xuống
+ 2 tay đưa về phía trước- đưa về phía sau
+ 1 tay đưa về phía trước, 1 tay dưa về phía sau
- Cơ lưng, cơ bụng
+ Nghiêng người sang 2 bên phải- trái
+ Quay người sang 2 bên phải trái
+ Cúi người xuống, đứng thẳng người lên
+ Ngửa người ra phía sau
- Cơ chân
+ Đứng nhún chân
+ Ngồi xuống, đứng lên
+ Bật tại chỗ
-Tập với nhạc vui nhộn: Tập với vòng hoa:Tập với vòng; Tập với xúc xắc; Tập với gậy; Ồ sao bé không lắc; Tập với bóng; Tập với gỗ; tập với dây nơ
|
* Phát triển vận động
|
1. Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 Thực hiện được các động tác trong bài tập thể dục: Hít thở, tay, lưng, bụng, và chân
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2. Thực hiện vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đi đều bước
+ Đi bước vào các ô
+ Đi theo hiệu lệnh
+ Đi trong đường hẹp;
+Đi bước qua vật cản .
+ Đi trong đường hẹp có mang vật trên tay;
+ Đi theo nhịp đếm, trống, lắc, bài hát.
+ Đi theo đường ngoằn ngoèo
+ Đi có vật mang trên đầu
+ Chạy theo hướng thẳng
+ Chạy đổi hướng
+ Bật tại chỗ;
+ Bật qua vạch kẻ;
+ Bật xa bằng 2 chân (15- 20cm)
+Bật qua các vòng
+ Nhảy bật tại chỗ bằng 2 chân
+ Nhảy xa bằng chân
|
2.1.Giữ được thăng bằng trong vận động đi/ chạy thay đổi tốc độ nhanh chậm theo cô hoặc đi trong đường hẹp có bê vật trên tay
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
2.2.Thực hiện phối hợp tay- mắt: tung bắt bóng với cô ở khoảng cách 1m, ném vào đích xa 1-1,2m
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
+ Tung bắt bằng 2 tay
+ Tung bóng qua dây
+ Ném vào đích 1- 1,2m
+ Tung- bắt bóng cùng cô
+ Ném bóng về phía trước
|
2.3 Phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò để giữ được vật đặt trên lưng
|
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
+ Bò chui qua cổng;
+ Bò trong đường ngoằn ngoèo;
+ Bò theo hướng thẳng có mang vật trên lưng,
+ Bò trườn qua vật cản
+ Bò trong đường hẹp
+ Bò ,trườn chui qua cổng
|
2.4. Thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động ném, đá bóng: ném xa phía lên phía trước bằng một tay (tối thiểu 1,5m)
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
+ Ném về phía trước bằng 1 tay (tối thiểu 1,5m)
+Ném vào đích
+ Đá bóng về phía trước
+ Đá bóng vào lưới 1,5-2m
- TCVĐ:
Nu na nu nống;Bong bóng xà phòng;Chơi với dải lụa;Lộn cầu vồng ; Oa oa oa; ; Dung dăng dung dẻ;Về đúng nhà;Ai nhanh nhất;tay đẹp;Con bọ dừa;Phi ngựa;Nhảy lò cò;Bịt mắt bắt dê;thả đỉa ba ba;Con rùa;Gà trong vườn rau;Bắt chước tạo dáng;Thi xem ai nhanh;Bịt mắt bắt dê;Bắt bóng;Hái quả;tay úp tay ngửa;Trời nắng trời ưa;Gieo hạt;Thi xem ai nhanh;Bóng tròn to;Chim sẻ và ô tô;Tín hiệu,lái tàu;Máy bay;Đuổi bắt;Trời nắng trời mưa;Ai nhanh nhất.
|
3. Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay ngón tay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhón nhặt đồ vật
+ Đóng cọc bàn gỗ
+ Xếp chồng 6-8 khối gỗ
+Xếp cổng trường;Xếp bàn, ghế; Xếp ngôi nhà; Xếp chuồng cho các con vật; Xếp ao cá; Xếp kệ bình hoa; Xếp đĩa quả ngày tết; Xếp hàng rào; Xếp cổng gara ; Xếp công viên nước; Xếp thuyền trên biển.
+ Xâu hạt, xâu hoa, xâu lá ( hoặc hạt)các màu, Xâu cúc áo
+ Xâu luồn dây
+ Vo giấy, xé giấy
+ Rót nước, khuấy, đảo, nhào bột
+ Xoa tay, chạm các đầu ngón tay với nhau,
+ Lật mở trang sách
+ Múa theo nhạc
|
3.1. Vận động cổ tay, bàn tay, ngón tay- thực hiện “múa khéo”
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.2. Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay và phối hợp tay mắt trong các hoạt động: nhào đất, nặn, vẽ tổ chim, xâu vòng tay, chuỗi đeo cổ.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
+ Tập cài, cởi khuy các hình (con vật, cây, quả, hoa..)
+ Nhào đất, nặn đất
+ Cầm bút tô, vẽ
+ Buộc dây
|
B. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện các hoạt động ăn, ngủ vệ sinh theo chế độ sinh hoạt 1 ngày.
- Luyện tập đi vệ sinh đúng nơi qui định;
- Luyện một số thói quen tốt trong sinh hoạt: ăn chín, uống chín; rửa tay trước khi ăn; lau mặt, lau miệng, uống nước sau khi ăn; vứt rác đúng nơi quy định.
- Luyện tập một số kỹ năng tự phục vụ: Tự chùi mũi; Tự cầm cốc uống nước; Tự xúc cơm ăn; Vứt rác vào thùng rác; Ăn cháo, cơm với các loại thức ăn khác nhau theo đúng độ tuổi; Tự cất balô, áo khoác đúng ngăn của mình; Tự đi giầy dép
+ Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, cởi quần áo khi bị bẩn, bị ướt.
Tập nói với người lớn khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh.
|
1.Có một số nền nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. 1. Thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
1.2. Ngủ 1 giấc buổi trưa
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
1.3. Đi vệ sinh đúng nơi quy định
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
2.Thực hiện một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khoẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Làm được một số việc với sự giúp đỡ của Người lớn: (Lấy nước uống, đi vệ sinh)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Chấp nhận: Đội mũ khi ra nắng, đi giầy dép, mặc quần áo ấm khi trời lạnh
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
3. Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Thực hiện theo yêu cầu:
- Không ra khỏi lớp một mình; Không đi theo người lạ; Không cho vật nhỏ vào tai, mũi; Không nghịch vật sắc nhọn
- Xem tranh ảnh, chỉ vào những đồ vật, nơi nguy hiểm
|
3.1. Biết tránh một số vật dụng, nơi nguy hiểm (Bếp đang đun, phích nước nóng, xô nước, giếng) khi được nhắc nhở
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.2. Biết tránh một số hành động nguy hiểm (leo trèo lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn…) khi được nhắc nhở
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
II. LĨNH PHỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nhận biết đồ chơi trung thu;Cô giáo của lớp bé
- Nhận biết ngôi trường của bé
* Nhận biết: Khuôn mặt xinh của bé (mắt, mũi, miệng); Bé hãy giới thiệu tên bạn; Bé và bạn chơi gì
- Nhận biết màu đỏ,Màu xanh
* Nhận biết màu vàng;Bé biết đồ dùng gì để ăn
- Nhận biết Màu đỏ-màu xanh;Bông hoa màu đỏ,màu vàng tặng cô; Chọn cốc ,thìa màu xanh-vàng cho búp bê uống nước.
* Nhận biết tên người thân trong gia đình bé ;Bé biết gì ngôi nhà của mình .
- Nhận biết :Màu xanh,đỏ,vàng; Xâu vòng màu xanh,đỏ tặng chú bộ đội
* Nhận biết :Con gà con vịt;con cá vàng .
- Nhận biết: Con vật to-con vật nhỏ; Bé biết gì về ngày tết nguyên đán
* Nhận biếtDạy bé những lời chúc tết ; Nhận biết hình tròn
- Nhận biết hình vuông –hình tròn
* Nhận biết Bé biết gì về ngày 8/3; Rau cải cúc –rau bắp cải
- Nhận biết : Một bông hoa và nhiều bông hoa; Quả khế quả bưởi; hình tròn hình vuông.
* Nhận biết Xe đạp xe máy; Tàu hỏa
- Nhận biết : Thuyền-Tàu thủy; Máy bay-Tàu hỏa
* Nhận biết nước uống mùa hè
- Nhận biết Phía trên,phía dưới của bản thân; Ao và hồ
*Hoạt động khác :
- Cho trẻ xem băng hình về ngày tết trung thu,những trò chơi dân gian ,những đồ chơi như đèn ông sao,các loại bánh ,hoa qủa đặc trưng,Trường mầm non,cô giáo của bé .
- Xem tranh ảnh sưu tầm , video về một số hoạt động của trẻ trong trường mầm non,Những đồ chơi ở trường ở lớp bé có ,Các loại quả ,hoa ,con vật phương tiện giao thông…
- Sưu tầm các đồ chơi cho trẻ chơi
- Trẻ chơi các trò chơi về con vật
- Trẻ được chơi các trò chơi khác nhau.
|
1. Khám phá thế giới xung quanh bằng các giác quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Sờ, nắn, nhìn, nghe, ngửi, nếm để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
2. Thể hiện sự hiểu biết về các sự vật, hiện tượng gần gũi bằng cử chỉ lời nói
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Chơi bắt chước một số hành động quen thuộc của những người gần gũi. Sử dụng được một số đò dùng, đồ chơi quen thuộc.
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2.2. Nói đựợc tên của bản thân và những người gần gũi khi được hỏi. Nói đựợc tên và chức năng của 1 số bộ phận cơ thể khi được hỏi.
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
2.3. Nói được tên và chức năng của một bộ phận trên cơ thể khi được hỏi
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
2.4. Nói đựợc tên và một vài đặc điểm nổi bật của các đồ vật, hoa quả, con vật quen thuộc
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
2.5. Chỉ, nói tên, lấy hoặc cất đúng đồ chơi màu đỏ/ vàng/ xanh theo yêu cầu.
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
2.6.Chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi có kích thước to/ nhỏ theo yêu cầu
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Thơ:
- Quà trung thu; Em đi nhà trẻ; Mẹ và cô; Giúp bạn; Miệng xinh; Đón mẹ; Bạn mới; Đi dép; Cô dạy; Cái bát; Ấm và chảo; Cái bát; Yêu mẹ; Em là bộ đội; Chú gà con; Con voi; Tết là bạn nhỏ; Cây đào: Đi chợ tết; Tết là bạn nhỏ; Hoa nở; Quả thị; Bắp cải xanh; Xe đạp; Bé nằm mơ; Con tàu; Tia nắng ,Tiết kiệm nước; Bé và biển ; Con tàu vũ trụ.
* Truyện:
- Chiếc ô của thỏ trắng ; cháu ngoan của bà; Mùa xuân đã về ; Quà tặng; Bé đi tắm biển, Thỏ con ăn gì
* Đồng dao:
- Nu na nu nống; Tập tầm vông; Dung dăng dung dẻ; Chi chi chành chành; Con bọ dừa; Bịt mắt bắt dê; Con kiến
* Các hoạt động khác:
- Tập thói quen chào hỏi lễ phép
- Trò chuyện với trẻ để tạo cho trẻ tâm thế vui vẻ, muốn nói chuyện và bày tỏ nhu cầu của mình với cô và chơi cùng bạn.
- Trò chuyện với trẻ về đồ chơi phát ra tiếng kêu,
- Trò chuyện với trẻ bằng một số bức ảnh chụp trẻ chơi ở lớp, bức ảnh cá nhân trẻ.
- Trò chuyện với trẻ về đôi mắt, cách giữ vệ sinh cho đôi mắt
- Tạo tình huống để trẻ nói lên nhu cầu của bản thân
- Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép với người lớn: Chào hỏi, vâng, dạ, cảm ơn, xin lỗi,...
- Nghe, đoán tên – bắt chước tiếng kêu một số con vật
- Nghe, đoán tên – bắt chước tiếng kêu một số Phương tiện giao thong,đèn tín hiệu giao thong.`
- Nghe và thực hiện một số yêu cầu của cô giáo: VD: Cất đồ chơi sau chơi, bê ghế, vứt rác vào thùng rác…
Làm quen với sách:
- Xem:
+ Ảnh của trẻ
+ Ảnh các hoạt động của trẻ và các bạn trong lớp
+ Tranh ảnh về các giác quan trên khuôn mặt, các bộ phận trên cơ thể
+ Xem tranh, truyện về các con vật, hoa quả, gia đình, các hoạt động trong lớp, các phương tiện giao thông
+ Xem sách về đồ dùng và trang phục yêu thích của bé, tập lật mở các trang sách đúng cách
+Xem băng hình cô đã sưu tầm về các con vật,hoa quả ,gia đình ,các hoạt động trong lớp mình,các phương tiện giao thông và gia đình đi tắm biển.
|
1.Nghe, hiểu lời nói
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Thực hiện đựợc nhiệm vụ từ 2 đến 3 hành động. Ví dụ: “Cháu cất đồ chơi lên giấ rồi đi rửa tay!”
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.2. Trả lời các câu hỏi: Ai đây?, cái gì đây?, làm gì? Thế nào?. Ví dụ: “Con Gà gáy thế nào?”
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.3. Hiểu nội dung chuyện ngắn đơn giản: trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên, hành động của các nhân vật .
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2. Nghe nhắc lại các âm, các tiếng và các câu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Phát âm rõ tiếng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2.2. Đọc được bài thơ ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3. Sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1. Nói được câu đơn, câu 5-7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.2. Sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau:
+ Chào hỏi, trò chuyện
+ Bày tỏ nhu cầu của bản thân
+ Hỏi về các vấn đề quan tâm như: “Con gì đây?”, “Cái gì đây?”
3.3. Nói to đủ nghe, lễ phép
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
IV. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM, KỸ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẨM MỸ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Tình cảm:
- Nhận biết tên, giới tính của mình
- Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi, bạn yêu thích của mình.
- NB tên gọi 1 số đặc điểm của các con vật quen thuộc
- Giao tiếp với người xung quanh
- Gần gũi, mạnh dạn giao tiếp với cô và các bạn
- Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, tức giận
- Biết thể hiện tình cảm của mình với những người xung quanh.
- Biểu lộ tình cảm thích các loài hoa đẹp, thích ăn các loại rau quả.
- Biểu lộ tình cảm cảm của mình với những người thân trong gia đình và cô giáo
- Thể hiện sự quan tâm, yêu quý các con vật nuôi qua các hoạt động, hành động.
- Bắt chước tiếng kêu, dáng đi và hành động của các con vật.
* Kỹ năng xã hội:
- Thực hiện một số hành vi văn hóa trong giao tiếp: Chào, cảm ơn, vâng dạ, chơi cạnh bạn, không tranh giành đồ chơi, không cấu, cắn bạn.
- Thực hiện một số qui định của lớp không ra khỏi lớp một mình: vứt rác đúng nơi qui định, cất đồ chơi sau chơi
- Tập nói đủ nghe, không hét to. Lễ phép - Nói câu có từ«dạ vâng ạ»
- Thực hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ (nấu ăn, bế em… Thực hiện một số thao tác: gấp quần áo, cài khuy áo…)
- Tập chăm sóc cây: tưới nước cho cây, không bẻ cành lá, ngắt hoa
- Thực hiện một số luật lệ GT cơ bản( Đèn đỏ dừng lại , đèn xanh được đi , còn bé khi ra đường phải đi cùng người lớn. )
- Thực hiện được 1 số hành vi tốt trong sinh hoạt hàng ngày (xếp hàng chờ đến lượt, cất dọn đồ chơi đúng nơi quy định khi chơi xong
|
1. Biểu lộ sự nhận thức về bản thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Nói được một vài thông tin về mình (tên, tuổi)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Thể hiện điều mình thích và không thích
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
2. Nhận biết và biểu lộ cảm xúc với con người và sự vật gần gũi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Biểu lộ sự thích giao tiếp với người khác bằng cử chỉ, lời nói
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
2.2. Nhận biết đựợc trạng thái cảm xúc vui, buồn, sợ hãi.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
2.3.Biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
2.4.Biểu lộ sự thân thiện với một số con vật quen thuộc/ gần gũi: Bắt chiếc tiếng kêu gọi
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
3. Thực hiện hành vi xã hội đơn giản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1. Thực hiện một số yêu cầu của người lớn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.2. Biết biết chào, tạm biệt, cảm ơn, vâng ạ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.3. Biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ (trò chơi bế em, khuyấy bột cho em bé, nghe điện thoại…)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3.4. Chơi thân thiện cạnh trẻ khác.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4. Thể hiện cảm xúc thông qua hát, vận động theo nhạc? tô màu, vẽ, nặn, xếp hình, xem tranh.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Hát – vận động
- Lời chào buổi sáng; Đu quay; Chơi ngón tay; Giấu tay; Quà tặng mẹ; Bạn ở đâu; Bạn ở đâu; Đôi dép; Đu quay; Kéo cưa lừa xẻ; Đi chơi với búp bê; Chơi ngón tay; Mẹ đi vắng, Chim mẹ chim con; Cháu yêu bà, Chim mẹ chim con; Đi một hai; Ếch ộp; Nhà của tôi; Con gà trống; Voi làm xiếc, Cùng múa vui; hãy bước nhịp nhàng; Sắp đến tết rồi; Bé đón tết sang; Bé và hoa; Hái hoa; Gió thổi cây nghiêng; Em ra vườn hoa; Con chim hót trên cành cây; Quà 8/3; Gieo hạt; lái ô tô; Em tập lái ô tô; Tàu hỏa ; Đèn xanh đèn đỏ; Ếch ộp ; kéo cưa lừa xẻ; Mặt trời.
* Nghe hát:
- Đi dạo,Giấu tay,Miệng xinh,bàn tay mẹ,Chiếc khăn tay,Em chơi đu,Tôi là cái ấm trà, Cả nhà thương nhau, Cả nhà đều yêu, Bé quét nhà; Chú gà trống gọi, cá vàng bơi; Đố bạn, sắp đến tết ; Ra vườn hoa em chơi; Quà 8/3;, Bắp cải xanh, Một đoàn tàu; Em đi chơi thuyền, Trên cát, Mây và gió .
- Nhảy tự do theo nhạc
* TCÂN:
Hãy lắng nghe; Tai ai tinh; Nhỏ và to; Ai đúng ; Nu na nu nống; Đoán tên; Chọn bài hát theo hình; Vận động nhanh chậm theo giai điệu; Thi ai giỏi; Nào chúng ta cùng nhảy Ai đoán giỏi; Tai ai tinh; Bóng tròn to; Ai đoán giỏi.
* Làm quen với đất nặn-Nặn bánh dẻo; Bé tập xoay tròn đất nặn làm quả bóng tặng mẹ; Nặn đôi đũa; Nặn con giun cho gà vịt ăn; Nặn quả bưởi ngày tết; Nặn cánh hoa; Nặn bánh xe
*Làm quen với Giấy màu và hồ dán Dán quả bóng màu đỏ; Dán cây xanh;Dán cành lá màu xanh; Dán ngôi nhà Dán quả và lá theo màu; Dán quả và lá theo màu; Dán cái cốc; Dán hình con gà; Dán hoa mùa xuân; Dán bưu thiếp nhân ngày 8/3; Dán quả và lá theo màu Dán hình ô tô; Xé dán mành cửa sổ theo vệt chấm sẵn.
* Làm quen với bút màu tập cầm bút di màu tự do,Di màu đôi bàn tay,Di màu bạn của bé;Di màu con lật đật, Di màu cái bát;Tô màu hoa tặng chú bộ đội;Tô màu xanh cho bánh trưng;Tô màu bức tranh ngày tết;Tô màu cây bắp cải;Tô màu tàu hỏa;Tô màu máy bay;Tô màu cốc nước cam;Tô màu máy bay.
* Xâu dây hoa vui trung thu,Xếp cổng trường ;Bé tập luồn dây; Xâu tặng bạn chiếc vòng màu đỏ; Bé xâu cúc áo; Xâu dây lá màu xanh tặng mẹ; Lắp ghép hộ Xếp cái bàn p quà tặng bạn;Xâu vòng xen kẽ đỏ -xanh; Xếp cái ghế;Xâu dây lá các màu; Bé tập xé giấy; Xâu vòng màu xanh-vàng tặng mẹ; Bé xúc cơm cho em bé ăn; Xâu khuy áo xen kẽ màu xanh-vàng; Xếp ngôi nhà; Xếp chuồng gà,vịt; Xếp nhà cho mèo con; Bé tập cài khuy bong hoa ;Xếp kệ bình hoa; Xếp đĩa quả ngày tết; Xâu vòng hoa mùa xuân; Xếp vườn hoa; Xâu khuy xen kẽ màu tặng bạn; Xếp hàng rào; Xếp vườn rau;
Xếp đường đi vào vườn rau; Xếp cổng gar a ô tô; Xếp hình cái thuyền; Xếp đoàn tàu; Xếp đường băng; Xếp công viên nước; Chơi lắp ghép; Rót nước
* Tập vo giấy; Chơi với đất nặn; Tập chơi với màu nước
* Tô tranh sáp nến: Đồ chơi bé thích: ôtô, quả bóng, cái ô, con gấu…)
* Tập in tranh các cách khác nhau: In bàn tay, bàn chân, in bằng củ quả, in bằng lá, con dấu...
|